Học tiếng Trung chủ đề công xưởng cùng Kaixin

NgaNgoc

Tiểu thương mới
Tham gia
6 Tháng sáu 2019
Bài viết
8
Điểm tương tác
0
Nhu cầu học tiếng Trung ngày nay đang tăng cao, nhưng lý do học khác nhau sẽ có cách học cũng khác nhau. Gần đây không ít công ty Trung Quốc đầu tư vào Việt Nam và không ít người đến Trung Quốc hoặc Đài Loan làm việc. Và nếu công việc của bạn liên quan đến trong phân xưởng thì hãy dành lại vài phút cùng mình tìm hiểu một sốtừ vựng thông dụng trong linh vực này nhé.


congviectiengtrung.jpg.webp

  1. 经理 /jīnglǐ/: Quản lý, giám đốc

  2. 总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc

  3. 工厂 /gōngchǎng/: Công xưởng, xưởng, nhà máy

  4. 班组长 /bānzǔ zhǎng/: Ca trưởng

  5. 厂长 /chǎng zhǎng/: Xưởng trưởng, quản đốc

  6. 技师 /jìshī/: Kỹ sư, kỹ thuật viên

  7. 工段长 /gōngduàn zhǎng/: Công đoạn trưởng

  8. 工人 /gōngrén/: Công nhân

  9. 仓库保管员 /cāngkù bǎoguǎn yuán/: Thủ kho

  10. 出纳员 /chūnà yuán/: Thủ quỹ

  11. 临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ

  12. 计件工 /jìjiàn gōng/: Công nhân hưởng lương theo sản phẩm

  13. 仓库 /cāngkù/: Kho

  14. 出勤计时员 /chūqín jìshí yuán/: Nhân viên chấm công

  15. 炊事员 /chuīshì yuán/: Nhân viên nhà bếp

  16. 日班 /rì bān/: Ca ngày

  17. 早班 /zǎo bān/: Ca sớm

  18. 夜班 /yèbān/: Ca tối

  19. 中班 /zhōng bān/: Ca giữa

  20. 工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương

  21. 加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca, lương làm thêm giờ

  22. 日工资 /rì gōngzī/: Lương tính theo ngày

  23. 月工资 /yuè gōngzī/: Lương tính theo tháng

  24. 加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ

  25. 开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm
Đọc thêm: Những giới thiệu về cuốn sách Tự học tiếng Trung cấp tốc trong công xưởng nhà máy
kaixin.vn/san-pham/tu-hoc-tieng-trung-cap-toc-trong-cong-xuong-nha-may/

Nguồn bài viết: kaixin.vn/hoc-tieng-trung-giao-tiep-trong-phan-xuong/
 
Trung tâm Gia Sư Olympia
Dạy kèm tại nhà – Chất lượng số 1
Điện thoại/Zalo: 0916 774 630
Địa chỉ: 281/122B Lý Thường Kiệt, Quận 11, TP HCM
Website: https://giasuinfo.com/
 

Bình luận bằng Facebook

Bên trên